Dây cáp điện thoại 10 đôi treo có dầu, có dây chịu lực 10x2x0,5 có dây gia cường, sử dụng trong nhà, ngoài trời hoặc chôn ngầm. Sản xuất bởi Nhà máy thông tin M3 – Bộ Quốc Phòng.
Cáp điện thoại 10 đôi dây, đường kính dây dẫn 0.4mm
Các loại cáp thông tin:
Cáp thông tin kim loại luồn cống bọc cách điện bằng PE đặc mã hoá theo mầu có nhồi dầu chống ẩm có màn che tĩnh điện.
Cáp thông tin kim loại tự treo bọc cách điện bằng PE đặc mã hoá theo mầu có nhồi dầu chống ẩm có màn che tĩnh điện.
– Cáp đồng có đặc tính cơ lý tốt, dễ dàng kết nối, có độ bền cao trong môi trường khắc nghiệt.
– Dây dẫn bằng đồng chất lượng cao (độ tinh khiết hơn 99.9%), ủ mềm.
– Băng P/S chịu nhiệt được quấn quanh lõi cáp băng nhôm (LAP) chống nhiễu điện từ trường và ngăn ẩm.
– Vỏ bọc nhựa Polyethylene bảo vệ chống ảnh hưởng tác động của môi trường.
– Dây thép cường độ chịu lực cao: từ 1 đến 7 sợi.
– Đường kính dây dẫn: 0.4mm
– Số đôi dây cáp : 10
I. TÍNH NĂNG
1. Ưu điểm
Cáp cách điện tổ hợp PE Foam-Skin (tổ hợp Polyethylene xốp đặc) không chỉ làm cáp có kết cấu chặt, có độ bền cơ lý, bền điện môi đảm bảo mà còn tạo ra cáp có đặc tính điện, truyền dẫn tốt. Lõi cáp được nhồi dầu chống ẩm cùng với màng mỏng ngăn ẩm bảo đảm cáp làm việc tin cậy trong các môi trường ẩm, nước như ở Việt Nam.
2. Ứng dụng cáp điện thoại 10 đôi
Cáp thông tin cách điện kiểu Foam-Skin, có nhồi dầu chống ẩm được sử dụng:
Để lắp đặt trong cống tương ứng với cáp: FSP-JF-LAP (FO)
Tự treo tương ứng với cáp kiểu: FSP-JF-LAP-SS (F8)
3.Tiêu chuẩn áp dụng
Tiêu chuẩn cáp thông tin cách điện kiểu Foam-Skin của VinaCap phù hợp với các tiêu chuẩn quốc tế phổ biến như:
Tiêu chuẩn: IEC 708-(1÷4); ICEA S – 84 – 608 1998; REA-PE 38 (Mỹ).v.v…
Tiêu chuẩn Việt Nam: TCN 68-132: 1998 (Tiêu chuẩn ngành do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành).
4.Cấu trúc
-Ruột dẫn: Dây dẫn bằng đồng tinh khiết ủ mềm đường kính 0,4mm cách điện Foam/Skin.
-Băng điện môi P/S bền nhiệt cách điện cao được quấn quanh lõi cáp.
-Băng nhôm phủ Polyme (LAP): Có tác dụng chống nhiễu điện từ trường và ngăn ẩm.
-Vỏ bọc nhựa Polyethylene: Có độ bền môi trường cao; chống ảnh hưởng tác động có hại của môi trường.
-Dây sắt cường độ chịu lực cao đối với cáp tự treo; Gồm từ 1-7 sợi dây sắt mạ kẽm có cường độ chịu lực siêu cao được bện quấn với nhau.
II. ĐẶC TÍNH
1. Vỏ cáp
a. Vỏ cáp bóng nhẵn, tròn đều, không có khuyết tật trên bề mặt (như vết phồng, đường rạn, lỗ thủng, vết sần…).
b. Cường độ kéo đứt tối thiểu của vật liệu PE lấy từ vỏ cáp không nhỏ hơn 1,2Kgf/mm2. Độ dãn dài khi đứt tối thiểu không nhỏ hơn 400%.
2. Dây dẫn bọc cách điện
Vật liệu cách điện có nhuộm màu được lấy từ dây đơn của cáp thành phẩm đáp ứng các chỉ tiêu sau:
* Cường độ kéo đứt tối thiểu không nhỏ hơn 1,05 Kgf/mm2.
* Độ dãn dài khi đứt tối thiểu không nhỏ hơn 300%.
* Độ co ngót tối đa ở nhiệt độ (115±1) 0C trong 4 giờ nhỏ hơn 10mm.
* Độ uốn lạnh tối đa ở nhiệt độ thử nghiệm (-40±1) 0C số mẫu hỏng so với mẫu thử: 0/10
* Độ dãn dài tối thiểu khi đứt của ruột dẫn không nhỏ hơn 15%