Cung cấp máng cáp đục lỗ, sản xuất máng cáp có lỗ, máng cáp có lỗ đáy, cung cấp khay cáp có lỗ, khay cáp sơn tĩnh điện giá rẻ, cung cấp máng cáp lỗ mạ kẽm nhúng nóng, máng cáp đục lỗ mạ kẽm, máng cáp đục lỗ sơn tĩnh điện, máng cáp đục lỗ đáy sơn màu xanh, máng cáp đục lỗ 200X50…
Liện hệ báo giá: Miền bắc: 085.555.5356 Miền nam: 085.555.5259 Miền trung: 0966.669.835
Nội Dung Chính
- 1 Giới thiệu máng cáp đục lỗ
- 2 Thông số kỹ thuật máng cáp đục lỗ
- 3 Máng cáp đục lỗ và các phụ kiện thông dụng
- 4 Các cấu hình của máng cáp đục lỗ thông dụng
- 5 Ưu điểm của máng cáp đục lỗ
- 6 Một số ứng dụng máng cáp đục lỗ
- 7 Các kích thước máng cáp đục lỗ thông dụng
- 8 Ảnh sản phẩm máng cáp đục lỗ
- 9 Địa chỉ cung cấp máng cáp lỗ uy tín
- 10 Liên hệ tư vấn báo giá máng cáp nhôm 100X50
Giới thiệu máng cáp đục lỗ
Máng cáp đục lỗ đáy và đục lỗ thành máng (thường được gọi là khay cáp) tên tiếng Anh là Cable tray, chúng đều thuộc nhóm máng cáp nhưng được đục nhiều lỗ ở đáy máng cáp và một số được yêu cầu đục lỗ ở thành máng cáp.
Máng cáp đục lỗ đáy được gia công từ thép tấm sau đó đục lỗ theo yêu cầu và chấn thành chữ U chúng được sử dụng nhiều trong các nhà xưởng và các khu công nghiệp khu văn phòng và trung tâm thương mại và nhà cao tầng. Mục đích chính của chúng là cố định cáp, ống dẫn, và các thiết bị chống cháy, cứu hỏa, thông hơi…
Đơn vị sản xuất máng cáp lỗ và các loại thang máng cáp Vietphattech được nhiều nhà thầu trong cả nước tin dùng và lựa chọn cho các công trình trọng điểm với phương châm: UY TÍN – TIẾN ĐỘ – GIÁ THÀNH.
Vietphattech.com sản xuất thang cáp, máng lưới lưới giao hàng toàn quốc từ các tỉnh miền bắc như Hải Phòng, Quảng Ninh, Bắc Giang, Hải Dương, Hưng Yên, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam, Ninh Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Sơn La…Đến các tỉnh phía nam như Đà Nẵng, Bình Định, Bình Thuận, Gia Lai…
Thông số kỹ thuật máng cáp đục lỗ
Vật liệu: | Thép sơn tĩnh điện, thép mạ kẽm nhúng nóng, inox, hợp kim nhôm |
Chiều dài tiêu chuẩn: | 2.4m, 2.5m, 3.0m |
Kích thước chiều rộng: | 50 đến 1500 mm |
Kích thước chiều cao: | 50 đến 300 mm |
Độ dày vật liệu: | 1.0mm, 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm, 2.5mm, 3.0mm |
Màu sắc: | Ghi, đen, trắng sứ, vàng, cam, xanh, đỏ, màu của vật liệu… |
Máng cáp đục lỗ và các phụ kiện thông dụng
Các phụ kiện đi kèm thường có của máng cáp đục lỗ là các loại co cút L, T, X, co lên, co xuống, co lơi, và các phụ kiện hỗ trợ lắp đặt như thanh đỡ, quang treo, ê ke đỡ máng.
Các cấu hình của máng cáp đục lỗ thông dụng
Máng cáp được đục lỗ theo nhiều hình thái khác nhau hoặc theo yêu cầu của khách hàng dưới đây là các dạng đục lỗ mà Vietphattech.com thường sử dụng và cung cấp cho khách hàng. Mời quý khách hàng tham khảo.
Ưu điểm của máng cáp đục lỗ
Cũng như thang máng cáp thông thường nhưng máng cáp đục lỗ có các ưu điểm mà máng cáp thông thường không có như:
- Khả năng tỏa nhiệt tốt trong các điều kiện môi trường dễ tăng nhiệt
- Lỗ trên máng cáp khiến cho việc phân loại, cố định cáp hay các vật tư đi trên máng được dễ dàng. Khi cần bảo trì, thay thế cũng đơn giản hơn
- Các lỗ trên máng cáp giúp cho việc lắp đặt, ghép nối các phụ kiện cũng trở nên đơn giản hơn, hạn chế phải đục khoét vào thân máng khiến lớp sơn hoặc mạ bong ra dẫn tới giảm tuổi thọ
- Trọng lượng chúng thường nhẹ hơn giảm áp lực cho hệ thống nâng đỡ máng
Một số ứng dụng máng cáp đục lỗ
- Dùng làm hệ thống đỡ, hệ thống lắp đặt dây điện, dây cáp.
- Dùng làm hệ thống đỡ các đường ống và đồng thời giúp gia tăng thêm nét đẹp thẫm mỹ cho công trình.
- Dùng là hệ thống máng cáp dùng cho dây, cáp điện ở các công trình xây dựng lớn như tòa nhà cao tầng, chung cư, nhà xưởng, nhà máy sản xuất.
- Dùng để bảo vệ hệ thống dây cáp điện hoặc dây truyền tải tín hiệu truyền thông.
- Dùng để quản lý mạng lưới cáp thương mại và công nghiệp.
Các kích thước máng cáp đục lỗ thông dụng
Dưới đây là một số kích thước máng cáp nói chung và máng cáp nhôm, thang cáp nhôm nói riêng thường sử dụng. Ngoài các kích cỡ này quý khách cần kích cỡ nào vui long liên hệ:
STT | Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | Chiều rộng (mm) | Chiều cao (mm) | Độ dày (mm) |
---|---|---|---|---|---|
1 | Máng cáp 60X40 | MC60X40 | 60 | 40 | 1 - 1.2 |
2 | Máng cáp 70X40 | MC70X40 | 70 | 40 | 1 - 1.2 |
3 | Máng cáp 50X50 | MC50X50 | 50 | 50 | 1 - 1.2 |
4 | Máng cáp 75X50 | MC75X50 | 75 | 50 | 1 - 1.2 |
5 | Máng cáp 70X50 | MC70X50 | 70 | 50 | 1 - 1.2 |
6 | Máng cáp 80X50 | MC80X50 | 80 | 50 | 1 - 1.2 |
7 | Máng cáp 100X50 | MC100X50 | 100 | 50 | 1 - 1.2 -1.5 |
8 | Máng cáp 120X50 | MC120X50 | 120 | 50 | 1 - 1.2 -1.5 |
9 | Máng cáp 125X50 | MC125X50 | 125 | 50 | 1 - 1.2 -1.5 |
10 | Máng cáp 150X50 | MC150X50 | 150 | 50 | 1 - 1.2 -1.5 |
11 | Máng cáp 200X50 | MC200X50 | 200 | 50 | 1 - 1.2 -1.5 -2 |
12 | Máng cáp 250X50 | MC250X50 | 250 | 50 | 1 - 1.2 -1.5 -2 |
13 | Máng cáp 300X50 | MC300X50 | 300 | 50 | 1 - 1.2 -1.5 -2 |
14 | Máng cáp 350X50 | MC350X50 | 350 | 50 | 1 - 1.2 -1.5 -2 |
15 | Máng cáp 400X50 | MC400X50 | 400 | 50 | 1 - 1.2 -1.5 -2 |
16 | Máng cáp 100X65 | MC100X65 | 100 | 65 | 1 - 1.2 -1.5 |
17 | Máng cáp 100X75 | MC100X75 | 100 | 75 | 1 - 1.2 -1.5 |
18 | Máng cáp 150X75 | MC150X75 | 150 | 75 | 1 - 1.2 -1.5 |
19 | Máng cáp 150X75 | MC150X75 | 150 | 75 | 1 - 1.2 -1.5 |
20 | Máng cáp 200X75 | MC200X75 | 200 | 75 | 1 - 1.2 -1.5 |
21 | Máng cáp 250X75 | MC250X75 | 250 | 75 | 1 - 1.2 -1.5 -2 |
22 | Máng cáp 300X75 | MC300X75 | 300 | 75 | 1 - 1.2 -1.5 -2 |
23 | Máng cáp 400X75 | MC400X75 | 400 | 75 | 1 - 1.2 -1.5 -2 |
24 | Máng cáp 100X100 | MC100X100 | 100 | 100 | 1 - 1.2 -1.5 -2 |
25 | Máng cáp 150X100 | MC150X100 | 150 | 100 | 1 - 1.2 -1.5 -2 |
26 | Máng cáp 200X100 | MC200X100 | 200 | 100 | 1 - 1.2 -1.5 -2 |
27 | Máng cáp 250X100 | MC250X100 | 250 | 100 | 1.2 -1.5 -2 |
28 | Máng cáp 300X100 | MC300X100 | 300 | 100 | 1.2 -1.5 -2 |
29 | Máng cáp 400X100 | MC400X100 | 400 | 100 | 1.2 -1.5 -2 -3 |
30 | Máng cáp 500X100 | MC500X100 | 500 | 100 | 1.5 -2 -3 |
31 | Máng cáp 600X100 | MC600X100 | 600 | 100 | 1.5 -2 -3 |
32 | Máng cáp 800X100 | MC800X100 | 800 | 100 | 1.5 -2 -3 |
33 | Máng cáp 900X100 | MC900X100 | 900 | 100 | 1.5 -2 -3 |
34 | Máng cáp 1000X100 | MC1000X100 | 1000 | 100 | 1.5 -2 -3 |
35 | Máng cáp 150X150 | MC150X150 | 150 | 150 | 1.2 -1.5 -2 |
36 | Máng cáp 200X150 | MC200X150 | 200 | 150 | 1.2 -1.5 -2 |
37 | Máng cáp 250X150 | MC250X150 | 250 | 150 | 1.2 -1.5 -2 |
38 | Máng cáp 300X150 | MC300X150 | 300 | 150 | 1.2 -1.5 -2 |
39 | Máng cáp 400X150 | MC400X150 | 400 | 150 | 1.5 -2 -3 |
40 | Máng cáp 500X150 | MC500X150 | 500 | 150 | 1.5 -2 -3 |
41 | Máng cáp 600X150 | MC600X150 | 600 | 150 | 1.5 -2 -3 |
42 | Máng cáp 700X150 | MC700X150 | 700 | 150 | 1.5 -2 -3 |
43 | Máng cáp 800X150 | MC800X150 | 800 | 150 | 1.5 -2 -3 |
44 | Máng cáp 1000X150 | MC1000X150 | 1000 | 150 | 1.5 -2 -3 |
45 | Máng cáp 200X200 | MC200X200 | 200 | 200 | 1.5 -2 -3 |
46 | Máng cáp 400X200 | MC400X200 | 400 | 200 | 1.5 -2 -3 |
47 | Máng cáp 500X200 | MC500X200 | 500 | 200 | 1.5 -2 -3 |
48 | Máng cáp 600X200 | MC600X200 | 600 | 200 | 1.5 -2 -3 |
49 | Máng cáp 700X200 | MC700X200 | 700 | 200 | 1.5 -2 -3 |
50 | Máng cáp 800X200 | MC800X200 | 800 | 200 | 1.5 -2 -3 |
51 | Máng cáp 1000X200 | MC1000X200 | 1000 | 200 | 1.5 -2 -3 |
52 | Máng cáp 1200X200 | MC1200X200 | 1200 | 200 | 1.5 -2 -3 |
53 | Máng cáp 300X300 | MC300x300 | 300 | 300 | 1.5 -2 -3 |
54 | Máng cáp 400X300 | MC400X300 | 400 | 300 | 1.5 -2 -3 |
55 | Máng cáp 500X300 | MC500X300 | 500 | 300 | 1.5 -2 -3 |
56 | Máng cáp 600X300 | MC600X300 | 600 | 300 | 1.5 -2 -3 |
57 | Máng cáp 700X300 | MC700X300 | 700 | 300 | 1.5 -2 -3 |
58 | Máng cáp 800X300 | MC800X300 | 800 | 300 | 1.5 -2 -3 |
59 | Máng cáp 1000X300 | MC1000X300 | 1000 | 300 | 1.5 -2 -3 |
60 | Máng cáp 1200X300 | MC1200X300 | 1200 | 300 | 1.5 -2 -3 |
Ảnh sản phẩm máng cáp đục lỗ
Địa chỉ cung cấp máng cáp lỗ uy tín
Hiện có rất nhiều cơ sở sản xuất thang máng cáp. Tuy nhiên, chất lượng cũng như giá cả ở mỗi cơ sở là khác nhau. Tìm được địa chỉ bán máng cáp nhôm không khó nhưng tìm được địa chỉ chất lượng với giá thành phải chăng là điều không hề đơn giản.
Một địa chỉ được rất nhiều khách hàng quan tâm và tin tưởng hiện nay chính là Việt Phát tech. Đây là cơ sở hàng đầu chuyên sản xuất và kinh doanh các loại thang máng cáp. Sản phẩm của công ty có chất lượng tốt, mẫu mã đẹp, chế độ bảo hành tốt. Trong khi đó giá cả lại vô cùng cạnh tranh, phù hợp với điều kiện kinh tế của các chủ công trình.
Vietphattech.com có nguồn nguyên liệu tận gốc không qua trung gian, công nghệ hiện đại, máy móc chất lượng, nhân công có tay nghề cao. Đây là những yếu tố cần thiết giúp giảm khấu hao, giảm sai sót, tiết kiệm kiệm chi phí dẫn tới việc hạ giá thành.
Khác với những cơ sở kinh doanh khác, Vietphattech.com luôn báo giá máng cáp các loại cách cụ thể và chi tiết. Khách hàng có thể tham khảo về chất lượng, giá cả trước khi đưa ra sự lựa chọn cuối cùng.
Ngoài chất lượng vượt trội, giá thành hợp lý, Vietphattech.com còn có chế độ bảo hành, chăm sóc khách hàng cực tốt. Toàn bộ sản phẩm đều được bảo hành từ 12 – 36 tháng, miễn phí vận chuyển trên toàn quốc. Nếu có nhu cầu sử dụng máng cáp nhôm, chắc chắn Vietphattech.com sẽ là sự lựa chọn tối ưu nhất cho bạn!
Liên hệ tư vấn báo giá máng cáp nhôm 100X50
Quý khách vui lòng liên hệ để có giá tốt nhất.
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ VIỆT PHÁT
Website: https://vietphattech.com/ – https://thangmangcapvp.com/
Số điện Thoại: 024 6259 2465 Hotline: 085.555.5356 hoặc 085.555.5259
Email: sales@vietphattech.com hoặc kd.vietphattech@gmail.com
Hoang Hai –
Hàng chuẩn chỉ cho các dự án