Nội Dung Chính
Giới thiệu thang máng cáp Việt Phát tech
Việt Phát cung cấp bảng báo giá thang máng cáp điện, báo giá khay cáp điện, báo giá thang cáp điện, báo giá máng cáp điện giá rẻ giao hàng toàn quốc. Thang cáp hay còn gọi là thang điện, thang máng cáp hoặc cable ladder, khay điện là thiết bị dùng để lắp đặt dây và cáp điện hay các hệ thống ống điều hòa, ống cáp trong các nhà máy, chung cư, cao ốc…
Việt Phát là nhà sản xuất thang máng cáp, khay cáp sơn tĩnh điện, mạ kẽm nhúng nóng với giá xuất xưởng cạnh tranh nhất trên thị trường. Đến với Việt Phát khách hàng được tư vấn tối đa lựa chọn thiết bị phù hợp với yêu cầu thiết kế và yêu cầu của công trình và bản vẽ.
Sử dụng thang cáp điện (thang điện) chứa dây cáp, dây điện, dây thông tin ngày nay giúp cho quá trình lắp đặt hệ thống điện trở nên khoa học hơn. Trong quá trình sử dụng, khi cần sửa chữa, kiểm tra, bảo dưỡng hệ thống, sẽ dễ dàng quản lý và làm việc.
Sử dụng hệ thống thang máng cáp điện sẽ giúp an toàn cho toàn bộ hệ thống điện cũng như cả tòa nhà và quan trọng hơn nó giúp hệ thống điện được bố trí thẩm mỹ hơn.
Bảng giá thang máng cáp mới nhất quy cách thông dụng
Việt Phát xin đưa ra bảng báo giá thang máng cáp sơn tĩnh điện với quy cách thông dụng để quý khách tham khảo. Nếu kích thước yêu cầu của quý khách không có trong bảng báo giá, quý khách vui lòng liên hệ để có giá tốt nhất.
Bảng giá thang máng cáp sơn tĩnh điện
No. | Miêu tả sản phẩm | Chiều rộng | Chiều cao | Độ dày vật liệu | Đơn vị tính (m) | Đơn giá /m (VNĐ) | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Máng cáp | 50W x 50H x 1 | 50 | 50 | 1 | 1 | 50320 |
2 | Nắp máng cáp | 50W x 50H x 1 | 50 | 10 | 1 | 1 | 26640 |
3 | Máng cáp | 75W x 50H x 1 | 75 | 50 | 1 | 1 | 57720 |
4 | Nắp máng cáp | 75W x 50H x 1 | 75 | 10 | 1 | 1 | 34040 |
5 | Máng cáp | 100W x 50H x 1 | 100 | 50 | 1 | 1 | 65120 |
6 | Nắp máng cáp | 100W x 50H x 1 | 100 | 10 | 1 | 1 | 41440 |
7 | Máng cáp | 100W x 100H x 1 | 100 | 100 | 1 | 1 | 94720 |
8 | Nắp máng cáp | 100W x 100H x 1 | 100 | 10 | 1 | 1 | 41440 |
9 | Máng cáp | 150W x 50H x 1 | 150 | 50 | 1 | 1 | 79920 |
10 | Nắp máng cáp | 150W x 50H x 1 | 150 | 10 | 1 | 1 | 56240 |
11 | Máng cáp | 150W x 100H x 1 | 150 | 100 | 1 | 1 | 109520 |
12 | Nắp máng cáp | 150W x 100H x 1 | 150 | 10 | 1 | 1 | 56240 |
13 | Máng cáp | 200W x 50H x 1 | 200 | 50 | 1 | 1 | 94720 |
14 | Nắp máng cáp | 200W x 50H x 1 | 200 | 10 | 1 | 1 | 71040 |
15 | Máng cáp | 200W x 100H x 1 | 200 | 100 | 1 | 1 | 124320 |
16 | Nắp máng cáp | 200W x 100H x 1 | 200 | 10 | 1 | 1 | 71040 |
17 | Máng cáp | 300W x 50H x 1 | 300 | 50 | 1 | 1 | 124320 |
18 | Nắp máng cáp | 300W x 50H x 1 | 300 | 10 | 1 | 1 | 100640 |
19 | Máng cáp | 300W x 100H x 1 | 300 | 100 | 1 | 1 | 153920 |
20 | Nắp máng cáp | 300W x 100H x 1 | 300 | 10 | 1 | 1 | 100640 |
21 | Máng cáp | 100W x 50H x 1,2 | 100 | 50 | 1.2 | 1 | 78144 |
22 | Nắp máng cáp | 100W x 50H x 1,2 | 100 | 10 | 1.2 | 1 | 49728 |
23 | Máng cáp | 100W x 100H x 1,2 | 100 | 100 | 1.2 | 1 | 113664 |
24 | Nắp máng cáp | 100W x 100H x 1,2 | 100 | 10 | 1.2 | 1 | 49728 |
25 | Máng cáp | 150W x 50H x 1,2 | 150 | 50 | 1.2 | 1 | 95904 |
26 | Nắp máng cáp | 150W x 50H x 1,2 | 150 | 10 | 1.2 | 1 | 67488 |
27 | Máng cáp | 150W x 100H x 1,2 | 150 | 100 | 1.2 | 1 | 131424 |
28 | Nắp máng cáp | 150W x 100H x 1,2 | 150 | 10 | 1.2 | 1 | 67488 |
29 | Máng cáp | 200W x 50H x 1.2 | 200 | 50 | 1.2 | 1 | 113664 |
30 | Nắp máng cáp | 200W x 50H x 1.2 | 200 | 10 | 1.2 | 1 | 85248 |
31 | Máng cáp | 200W x 100H x 1.2 | 200 | 100 | 1.2 | 1 | 149184 |
32 | Nắp máng cáp | 200W x 100H x 1.2 | 200 | 10 | 1.2 | 1 | 85248 |
33 | Máng cáp | 300Wx50Hx1.2 | 300 | 50 | 1.2 | 1 | 149184 |
34 | Nắp máng cáp | 300Wx50Hx1.2 | 300 | 10 | 1.2 | 1 | 120768 |
35 | Máng cáp | 300Wx100Hx1.2 | 300 | 100 | 1.2 | 1 | 184704 |
36 | Nắp máng cáp | 300Wx100Hx1.2 | 300 | 10 | 1.2 | 1 | 120768 |
37 | Máng cáp | 100W x 50H x 1,5 | 100 | 50 | 1.5 | 1 | 97680 |
38 | Nắp máng cáp | 100W x 50H x 1,5 | 100 | 10 | 1.5 | 1 | 62160 |
39 | Máng cáp | 100W x 100H x 1,5 | 100 | 100 | 1.5 | 1 | 142080 |
40 | Nắp máng cáp | 100W x 100H x 1,5 | 100 | 10 | 1.5 | 1 | 62160 |
41 | Máng cáp | 150W x 50H x 1,5 | 150 | 50 | 1.5 | 1 | 119880 |
42 | Nắp máng cáp | 150W x 50H x 1,5 | 150 | 10 | 1.5 | 1 | 84360 |
43 | Máng cáp | 150W x 100H x 1,5 | 150 | 100 | 1.5 | 1 | 164280 |
44 | Nắp máng cáp | 150W x 100H x 1,5 | 150 | 10 | 1.5 | 1 | 84360 |
45 | Máng cáp | 200W x 50H x 1.5 | 200 | 50 | 1.5 | 1 | 142080 |
46 | Nắp máng cáp | 200W x 50H x 1.5 | 200 | 10 | 1.5 | 1 | 106560 |
47 | Máng cáp | 200W x 100H x 1.5 | 200 | 100 | 1.5 | 1 | 186480 |
48 | Nắp máng cáp | 200W x 100H x 1.5 | 200 | 10 | 1.5 | 1 | 106560 |
49 | Máng cáp | 300Wx50Hx1.5 | 300 | 50 | 1.5 | 1 | 186480 |
50 | Nắp máng cáp | 300Wx50Hx1.5 | 300 | 10 | 1.5 | 1 | 150960 |
51 | Máng cáp | 300Wx100Hx1.5 | 300 | 100 | 1.5 | 1 | 230880 |
52 | Nắp máng cáp | 300Wx100Hx1.5 | 300 | 10 | 1.5 | 1 | 150960 |
53 | Máng cáp | 400Wx50Hx1.5 | 400 | 50 | 1.5 | 1 | 230880 |
54 | Nắp máng cáp | 400Wx50Hx1.5 | 400 | 10 | 1.5 | 1 | 195360 |
55 | Máng cáp | 400Wx100Hx1.5 | 400 | 100 | 1.5 | 1 | 275280 |
56 | Nắp máng cáp | 400Wx100Hx1.5 | 400 | 10 | 1.5 | 1 | 195360 |
57 | Máng cáp | 500Wx100Hx1.5 | 500 | 100 | 1.5 | 1 | 319680 |
58 | Nắp máng cáp | 500Wx100Hx1.5 | 500 | 10 | 1.5 | 1 | 239760 |
59 | Máng cáp | 600Wx100Hx1.5 | 600 | 100 | 1.5 | 1 | 364080 |
60 | Nắp máng cáp | 600Wx100Hx1.5 | 600 | 10 | 1.5 | 1 | 284160 |
61 | Máng cáp | 800Wx100Hx1.5 | 800 | 100 | 1.5 | 1 | 452880 |
62 | Nắp máng cáp | 800Wx100Hx1.5 | 800 | 10 | 1.5 | 1 | 372960 |
63 | Máng cáp | 1000Wx100Hx1,5 | 1000 | 100 | 1.5 | 1 | 541680 |
64 | Nắp máng cáp | 1000Wx100Hx1,5 | 1000 | 10 | 1.5 | 1 | 461760 |
65 | Máng cáp | 1000Wx200Hx1,5 | 1000 | 200 | 2 | 1 | 840640 |
66 | Nắp máng cáp | 1000Wx200Hx1,5 | 1000 | 200 | 2 | 1 | 840640 |
59 | Thang cáp | 100Wx50H x 1.0 | 100 | 50 | 1 | 1 | 65120 |
60 | Thang cáp | 100Wx100H x 1.0 | 100 | 100 | 1 | 1 | 94720 |
61 | Thang cáp | 120Wx50H x 1.0 | 120 | 50 | 1 | 1 | 71040 |
62 | Thang cáp | 120Wx100H x 1.0 | 120 | 100 | 1 | 1 | 100640 |
63 | Thang cáp | 150Wx50H x 1.0 | 150 | 50 | 1 | 1 | 79920 |
64 | Thang cáp | 150Wx100H x 1.2 | 150 | 100 | 1.2 | 1 | 131424 |
65 | Thang cáp | 200Wx75H x 1.2 | 200 | 75 | 1.2 | 1 | 131424 |
66 | Thang cáp | 200Wx100H x 1.2 | 200 | 100 | 1.2 | 1 | 149184 |
67 | Thang cáp | 300Wx100H x 1.2 | 300 | 100 | 1.2 | 1 | 184704 |
68 | Thang cáp | 100Wx50H x 1.5 | 100 | 50 | 1.5 | 1 | 97680 |
69 | Thang cáp | 100Wx100H x 1.5 | 100 | 100 | 1.5 | 1 | 142080 |
70 | Thang cáp | 150Wx50H x 1.5 | 150 | 50 | 1.5 | 1 | 119880 |
71 | Thang cáp | 150Wx100H x 1.5 | 150 | 100 | 1.5 | 1 | 164280 |
72 | Thang cáp | 200Wx100H x 1.5 | 200 | 100 | 1.5 | 1 | 186480 |
73 | Thang cáp | 300Wx100H x 1.5 | 300 | 100 | 1.5 | 1 | 230880 |
74 | Thang cáp | 400Wx100Hx1.5 | 400 | 100 | 1.5 | 1 | 275280 |
75 | Thang cáp | 500Wx100Hx1.5 | 500 | 100 | 1.5 | 1 | 319680 |
76 | Thang cáp | 600Wx100Hx1,5 | 600 | 100 | 1.5 | 1 | 364080 |
77 | Thang cáp | 800Wx100Hx1.5 | 800 | 100 | 1.5 | 1 | 452880 |
78 | Thang cáp | 1000Wx100Hx1,5 | 1000 | 100 | 1.5 | 1 | 541680 |
79 | Thang cáp | 200Wx100H x 2 | 200 | 100 | 2 | 1 | 248640 |
80 | Thang cáp | 300Wx100H x 2 | 300 | 100 | 2 | 1 | 307840 |
81 | Thang cáp | 400Wx100Hx2 | 400 | 100 | 2 | 1 | 367040 |
82 | Thang cáp | 500Wx100Hx2 | 500 | 100 | 2 | 1 | 426240 |
83 | Thang cáp | 600Wx100Hx2 | 600 | 100 | 2 | 1 | 485440 |
84 | Thang cáp | 800Wx100Hx2 | 800 | 100 | 2 | 1 | 603840 |
85 | Thang cáp | 1000Wx100Hx2 | 1000 | 100 | 2 | 1 | 722240 |
86 | Thang cáp | 600Wx200Hx2 | 600 | 200 | 2 | 1 | 603840 |
87 | Thang cáp | 800Wx200Hx2 | 800 | 200 | 2 | 1 | 722240 |
88 | Thang cáp | 1000Wx200Hx2 | 1000 | 200 | 2 | 1 | 840640 |
Do nguyên vật liệu biến động hàng ngày nên quý khách liên hệ để được nhân viên kinh doanh gửi báo giá thang máng cáp sơn tĩnh điện chính xác nhất: 085.555.5356
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT và chi phí vận chuyển.
- Đơn giá có thể thay đổi tùy vào số lượng đơn hàng cụ thể
- Tất cả thang, máng cáp, đều được gia công với độ dài tiêu chuẩn 2,5 mét.
- Tất cả thang, máng cáp, có kích thước không được liệt kê trong danh sách trên, vui lòng liên hệ để được báo giá.
- Giao hàng trong vòng 3 đến 5 tùy từng đơn hàng cụ thể.
- Điều kiện thanh toán và gia nhận
- Đặt cọc 40% giá trị đơn hàng, Thanh toán 60% còn lại khi có thông báo giao hàng.
- Hiệu lực báo giá: Trong vòng 10 ngày.
- Bảo hành: Bảo hành sản phẩm: 12 tháng kể từ ngày giao hàng
- Địa điểm giao hàng: vận chuyển miễn phí trong nội thành Hà Nội với đơn hàng từ 10 triệu trở lên.
- Giấy tờ đi kèm: Hóa đơn VAT, Biên bản giao nhận, phiếu xuất kho
- Chất lượng: Hàng mới 100% được sản xuất theo tiêu chuẩn.
Chiều dài tiêu chuẩn mỗi cây thang cáp, máng cáp là 2,5 mét/cây, ngoài kích thước trên chúng tôi nhận ra công theo yêu cầu của khách hàng.
Cây thang máng cáp có màu sắc tiêu chuẩn là màu ghi sáng, ngoài ra còn màu cam, đỏ và sơn màu theo yêu cầu.
Bảng giá thang máng cáp mạ kẽm nhúng nóng
Thang cáp mạ kẽm nhúng nóng là dòng sản phẩm chuyên dùng cho các công trình ngoại thất. Vời bề mặt thang cáp được phủ lớp kẽm bảo vệ an toàn nên sản phẩm có hiệu quả chống ăn mòn rất vượt trội. Ưu điểm nổi bật của loại thang cáp này chính là:
- Tuổi thọ thách thức thời gian
- Không gỉ sét, không bị mài mòn trong mọi điều kiện môi trường
- Thích hợp cho những công trình ngoại thất
Thông số cơ bản
- Kích thước chiều dài tiêu chuẩn: 2500mm, 3000mm
- Kích thước chiều rộng thang máng cáp: 100mm- 1000mm
- Kích thước chiều cao thang máng cáp: 50mm -500mm
- Độ dày thang cáp: 1.5mm- 2.0mm (nếu mỏng hơn 1.5mm sẽ gây nên tình trạng cong vênh thang cáp)
Liên hệ thông tin sau để được nhân viên kinh doanh gửi bảng báo giá thang cáp nhúng nóng mới nhất: 085.555.5356
Bảng giá thang máng cáp inox 304
Các dòng sản phẩm thang cáp inox 304 hiện nay đang rất được ưa chuộng trên thị trường. Sản phẩm được làm từ chất liệu thép không gỉ nên có rất nhiều lợi thế cạnh tranh trên thị trường. Có thể kể đến như:
- Độ bền cao
- Khả năng chống ăn mòn rất tốt
- Tính thẩm mỹ vượt trội.
Thông số cơ bản
- Vật liệu sản xuất: inox 304, 201, 416
- Chiều dài: 2.5 m– 3.0 m/cây
- Chiều rộng: 50mm- 500 mm/cây.
- Chiều cao: 40mm- 200mm/cây
- Màu sắc thông dụng: trắng, inox hoa
Liên hệ thông tin sau để được nhân viên kinh doanh gửi bảng báo giá thang cáp inox 304 mới nhất: 085.555.5356
Bảng giá thang máng cáp hợp kim nhôm
Các dòng sản phẩm thang cáp inox 304 hiện nay đang rất được ưa chuộng trên thị trường. Sản phẩm được làm từ chất liệu thép không gỉ nên có rất nhiều lợi thế cạnh tranh trên thị trường. Có thể kể đến như:
- Độ bền cao
- Khả năng chống ăn mòn rất tốt
- Tính thẩm mỹ vượt trội.
- Trọng lượng nhẹ, dễ lắp đặt và vận chuyển
Thông số cơ bản
- Vật liệu sản xuất: hợp kim nhôm
- Chiều dài: 2.5 m– 3.0 m/cây
- Chiều rộng: 50mm- 500 mm/cây.
- Chiều cao: 40mm- 200mm/cây
- Màu sắc thông dụng: trắng, inox hoa
Liên hệ thông tin sau để được nhân viên kinh doanh gửi bảng báo giá thang cáp inox 304 mới nhất: 085.555.5356
Một số ảnh sản phẩm
Một số hình ảnh sản phẩm thang máng cáp cho các dự án mà Việt Phát cung cấp:
Các loại phụ kiện của thang cáp điện
Để lắp đặt thang cáp điện được đảm bảo an toàn thì không thể thiếu các phụ kiện. Vậy cụ thể với dòng sản phẩm này thì cần những phụ kiện gì?
- Chữ thập thang cáp: Phụ kiện này đảm nhận việc chia thang cáp thành 4 ngã khác nhau nhưng vẫn đảm bảo thiết bị nằm trên cùng 1 mặt phẳng như ban đầu.
- Co tê thang cáp: trên cùng 1 mặt phẳng, thang cáp sẽ được chia thành 3 nhánh nhờ phụ kiện này.
- Co vuông thang cáp: thang cáp sẽ được phụ kiện này chuyển sang một góc 90 độ nhưng vẫn nằm trên mặt phẳng ban đầu. Phụ kiện này còn được gọi với nhiều tên khác như: co L, co 90, co góc hay co ngang…
- Co xuống thang cáp: thang cáp sẽ được phụ kiện hỗ trợ chuyển xuống góc 90 độ và vuông góc với mặt phẳng ban đầu.
- Co lên thang cáp: ngược lại với co xuống thì co lên sẽ giúp thang cáp di chuyển lên trên 90 độ và vuông góc với mặt phẳng ban đầu.
- Giảm thang cáp: phụ kiện này giúp 2 hệ thống thang cáp có kích thước khác nha có thể liên kết an toàn. Ngoài ra, nó còn có thể giúp liên kết thang cáp với phụ kiện không cùng kích thước.
- Giảm phải thang cáp: trên cùng 1 mặt phẳng, 2 hệ thống thang cáp kích thước không giống nhau có thể liên kết với nhau theo hướng bên phải.
- Giảm trái thang cáp: ngược với giảm phải thì phụ kiện giảm trái có thể giúp 2 thang cáp khác kích thước liên kết với nhau theo hướng bên trái nhưng vẫn nằm cùng 1 mặt phẳng.
- Bulong thang cáp: phụ kiện này giúp kết nối các thang cáp với nhau hay thang cáp với phụ kiện để đảm bảo an toàn trong quá trình sử dụng.
Địa chỉ gia công thang máng cáp: Uy tín – chất lượng tốt – Giá rẻ
Tất cả các sản phẩm do Việt Phát tech cung cấp đều được sản xuất trên một dây chuyền hiện đại, tiên tiến nhất trên thế giới. Sản phẩm đến tay người tiêu dùng luôn đảm bảo chất lượng, mẫu mã, kiểu dáng.
Chi phí cạnh tranh, đặc biệt đối với khách hàng mua với số lượng lớn, hợp tác để cung cấp sản phẩm trong thời gian dài.
Thang cáp điện có rất nhiều kích thước khác nhau. Bên cạnh đó, khách hàng có thể thoải mái lựa chọn phụ kiện đi kèm, cũng như các dòng sản phẩm cơ khí khác như: cửa chống cháy, thang cáo, vỏ tủ điện, khay cáp…
Có nhiều chương trình ưu đãi, giảm giá và chiết khấu hấp dẫn khi khách hàng mua hàng trực tiếp qua Hotline: 085.555.5356
Hãy gọi cho chúng tôi để có giá cả mềm nhất thị trường.
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ VIỆT PHÁT
Website: https://vietphattech.com/ – https://thangmangcapvp.com/
Số điện Thoại: 024 6259 2465 Hotline: 085.555.5356 hoặc 0966.669.563
Email: sales@vietphattech.com hoặc kd.vietphattech@gmail.com
Hai –
Review for Bảng báo giá thang máng cáp rẻ nhất thị trường
★ ★ ★ ★ ★